Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị thì độ lớn vận tốc là
A. v = v max / 2
B. v = v max / 2
C. v = v max
D. v = v max 2 / 3
Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị thì độ lớn vận tốc là
A. v = v max 2
B. v = v max 2
C. v = v max
D. v = v max 2 3
Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A 3 2 thì độ lớn vận tốc là
A. v = v max 2
B. v = v max 2
C. v = v max
D. v = v max 2 3
Chọn đáp án A
A 2 = x 2 + v 2 ω 2 ⇒ v = ω A 2 − x 2 = ω A 2 − A 2 .3 4 = ω A 2 = v max 2
Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A 3 2 thì độ lớn vận tốc là
A. v = v max 2
B. v = v max 2
C. v = v max
D. v = v max 2 3
Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A 3 2 thì độ lớn vận tốc là
A. v = v max 2
B. v = v max 2
C. v = v max
D. v = v max 2 3
Chọn đáp án A
A 2 = x 2 + v 2 ω 2 ⇒ v = ω A 2 − x 2
= ω A 2 − A 2 .3 4 = ω A 2 = v max 2
Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A 3 2 thì độ lớn vận tốc là
A. v = v max 2
B. v = v max 2
C. v = v max
D. v = v max 2 3
A 2 = x 2 + v 2 ω 2 ⇒ v = ω A 2 − x 2 = ω A 2 − A 2 .3 4 = ω A 2 = v max 2
Chọn đáp án A
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v = -40π√3 cm/s; khi vật có li độ x2 = 4√2 thì vận tốc v = 40π√2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ:
A. 0,1s.
B. 0,8s.
C. 0,4s.
D. 0,2s.
Chọn A
+ Động năng và thế năng biến thiên với ω' = 2ω => T' = T/2
+ Thay (x1 = 4cm; v1 =40π√3 cm/s) và (x2 = 4√2 cm; v2 = 40π√2 cm/s) vào .ta được hệ phương trình hai ẩn A2 và
Giải hệ phương trình ta được ω = 10π rad/s => T = 0,2s => T' = 0,1 (s).
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có độ lớn vận tốc v = 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là:
Chọn D
+ Phương trình dao động: x = Acos(ωt + φ)
+ Tìm A: thay x = 2cm và v = 10 cm/s vào hệ thức A 2 = x 2 + v 2 w 2 đ ư ợ c A = 2 2
+ t = 0: x = 2√2 cosφ = -2; v = -Asinφ < 0 => φ = 3π/4 rad.
=> x = 2 2 cos ( 5 t + 3 π 4 ) c m .
. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật qua vị trí có li độ x = -√2 cm thì có vận tốc v = -π√2 cm/s và gia tốc a = π2√2 cm/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí trên. Phương trình dao động của vật dưới dạng hàm số sin.
Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là
A.4cm.
B.\(\pm\)4cm.
C.16cm.
D.2cm.
Áp dụng:
+ \(A^2 = x^2 + \frac{v^2}{\omega^2} = 3^2+\frac{40^2}{\omega^2}\) (1)
+ Qua VTCB, vận tốc cực đại: \(v_{max} = \omega A \Rightarrow 50 = \omega A\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow \omega = 10 \ (rad/s); A = 5 \ cm\)
+ Khi vận tốc đạt giá trị v3 = 30cm/s, ta có: \(x = \pm\sqrt{A^2-\frac{v^2}{\omega^2}} = \pm 4 \ cm\)